Nghĩa của từ amusement trong tiếng Việt.
amusement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
amusement
US /əˈmjuːz.mənt/
UK /əˈmjuːz.mənt/

Danh từ
1.
sự thích thú, sự giải trí, sự vui vẻ
the state or experience of finding something funny
Ví dụ:
•
Her story caused great amusement among the listeners.
Câu chuyện của cô ấy đã gây ra sự thích thú lớn cho người nghe.
•
He watched the children with quiet amusement.
Anh ấy nhìn lũ trẻ với vẻ thích thú thầm lặng.
Từ đồng nghĩa:
2.
trò giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi
an activity that provides entertainment and pleasure
Ví dụ:
•
The fair offered various amusements for all ages.
Hội chợ cung cấp nhiều trò giải trí cho mọi lứa tuổi.
•
They spent the afternoon at the amusement park.
Họ đã dành buổi chiều tại công viên giải trí.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: