Nghĩa của từ "hold someone captive" trong tiếng Việt.
"hold someone captive" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hold someone captive
US /hoʊld ˈsʌmwʌn ˈkæptɪv/
UK /hoʊld ˈsʌmwʌn ˈkæptɪv/

Thành ngữ
1.
giữ ai đó làm con tin, giam giữ ai đó
to keep someone as a prisoner or in a confined space, often against their will
Ví dụ:
•
The kidnappers decided to hold him captive until the ransom was paid.
Những kẻ bắt cóc quyết định giữ anh ta làm con tin cho đến khi tiền chuộc được trả.
•
The police managed to rescue the victims who were being held captive in the basement.
Cảnh sát đã giải cứu được các nạn nhân đang bị giam giữ trong tầng hầm.
2.
thu hút sự chú ý của ai đó, làm ai đó say mê
to completely absorb someone's attention or interest
Ví dụ:
•
The speaker's powerful story managed to hold the audience captive.
Câu chuyện đầy sức hút của diễn giả đã thu hút hoàn toàn sự chú ý của khán giả.
•
The thrilling plot of the novel will hold you captive from beginning to end.
Cốt truyện ly kỳ của cuốn tiểu thuyết sẽ thu hút bạn từ đầu đến cuối.
Học từ này tại Lingoland