engross
US /ɪnˈɡroʊs/
UK /ɪnˈɡroʊs/

1.
thu hút, làm say mê
absorb all the attention or interest of
:
•
The novel was so captivating that it completely engrossed her.
Cuốn tiểu thuyết hấp dẫn đến mức nó hoàn toàn thu hút cô ấy.
•
His new hobby seems to engross all his free time.
Sở thích mới của anh ấy dường như chiếm hết thời gian rảnh của anh ấy.
2.
chép lại, viết rõ ràng
write or copy out (a document) in a large clear hand
:
•
The clerk was tasked to engross the final version of the contract.
Thư ký được giao nhiệm vụ viết lại bản cuối cùng của hợp đồng bằng chữ viết rõ ràng.
•
The ancient manuscript was carefully engrossed by the monks.
Bản thảo cổ xưa được các nhà sư cẩn thận chép lại.