Nghĩa của từ engross trong tiếng Việt.
engross trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
engross
US /ɪnˈɡroʊs/
UK /ɪnˈɡroʊs/

Động từ
1.
thu hút, làm say mê
absorb all the attention or interest of
Ví dụ:
•
The novel was so captivating that it completely engrossed her.
Cuốn tiểu thuyết hấp dẫn đến mức nó hoàn toàn thu hút cô ấy.
•
His new hobby seems to engross all his free time.
Sở thích mới của anh ấy dường như chiếm hết thời gian rảnh của anh ấy.
2.
chép lại, viết rõ ràng
write or copy out (a document) in a large clear hand
Ví dụ:
•
The clerk was tasked to engross the final version of the contract.
Thư ký được giao nhiệm vụ viết lại bản cuối cùng của hợp đồng bằng chữ viết rõ ràng.
•
The ancient manuscript was carefully engrossed by the monks.
Bản thảo cổ xưa được các nhà sư cẩn thận chép lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland