Nghĩa của từ imprison trong tiếng Việt.

imprison trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

imprison

US /ɪmˈprɪz.ən/
UK /ɪmˈprɪz.ən/
"imprison" picture

Động từ

1.

bỏ tù, giam giữ

to put someone in prison or in another place from which they cannot escape

Ví dụ:
The government decided to imprison the political dissidents.
Chính phủ quyết định bỏ tù những người bất đồng chính kiến.
He was imprisoned for five years for fraud.
Anh ta bị bỏ tù năm năm vì tội lừa đảo.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: