Nghĩa của từ "hold someone prisoner" trong tiếng Việt.

"hold someone prisoner" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hold someone prisoner

US /hoʊld ˈsʌmwʌn ˈprɪzənər/
UK /hoʊld ˈsʌmwʌn ˈprɪzənər/
"hold someone prisoner" picture

Cụm từ

1.

bắt giữ ai đó làm tù binh, giam giữ ai đó

to keep someone as a captive or in confinement

Ví dụ:
The rebels decided to hold the diplomat prisoner until their demands were met.
Phiến quân quyết định bắt giữ nhà ngoại giao làm tù binh cho đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng.
The kidnappers continued to hold their victim prisoner in a remote cabin.
Những kẻ bắt cóc tiếp tục giữ nạn nhân làm tù binh trong một căn nhà gỗ hẻo lánh.
Học từ này tại Lingoland