Nghĩa của từ "hold someone/something in contempt" trong tiếng Việt.

"hold someone/something in contempt" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hold someone/something in contempt

US /hoʊld ˈsʌm.wʌn/ˈsʌm.θɪŋ ɪn kənˈtempt/
UK /hoʊld ˈsʌm.wʌn/ˈsʌm.θɪŋ ɪn kənˈtempt/
"hold someone/something in contempt" picture

Thành ngữ

1.

coi thường, khinh bỉ

to show a lack of respect for someone or something

Ví dụ:
The judge will hold him in contempt if he continues to disrupt the court.
Thẩm phán sẽ coi thường anh ta nếu anh ta tiếp tục gây rối tòa án.
Many people hold the politician in contempt for his dishonest actions.
Nhiều người coi thường chính trị gia đó vì những hành động không trung thực của ông ta.
Học từ này tại Lingoland