hang on
US /hæŋ ɑːn/
UK /hæŋ ɑːn/

1.
2.
3.
bám trụ, tiếp tục
to continue to do something or to continue to exist, especially in a difficult situation
:
•
Despite the challenges, they managed to hang on.
Mặc dù gặp nhiều thử thách, họ vẫn cố gắng bám trụ.
•
The company is trying to hang on during the economic downturn.
Công ty đang cố gắng bám trụ trong thời kỳ suy thoái kinh tế.