Nghĩa của từ "hang on" trong tiếng Việt.

"hang on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hang on

US /hæŋ ɑːn/
UK /hæŋ ɑːn/
"hang on" picture

Cụm động từ

1.

đợi, giữ chặt

to wait for a short time

Ví dụ:
Can you hang on a minute? I'll be right with you.
Bạn có thể đợi một chút không? Tôi sẽ đến ngay.
Hang on, I think I left my wallet inside.
Khoan đã, tôi nghĩ tôi để quên ví bên trong rồi.
Từ đồng nghĩa:
2.

bám chặt, giữ chặt

to hold tightly to something

Ví dụ:
Hang on to the railing, it's slippery.
Bám chặt vào lan can, nó trơn trượt đấy.
She told him to hang on tight as they rode the roller coaster.
Cô ấy bảo anh ấy bám chặt khi họ đi tàu lượn siêu tốc.
Từ đồng nghĩa:
3.

bám trụ, tiếp tục

to continue to do something or to continue to exist, especially in a difficult situation

Ví dụ:
Despite the challenges, they managed to hang on.
Mặc dù gặp nhiều thử thách, họ vẫn cố gắng bám trụ.
The company is trying to hang on during the economic downturn.
Công ty đang cố gắng bám trụ trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland