Nghĩa của từ "hang on to" trong tiếng Việt.

"hang on to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hang on to

US /hæŋ ɑːn tə/
UK /hæŋ ɑːn tə/
"hang on to" picture

Cụm động từ

1.

giữ lại, bám vào

to keep something; to not let go of something

Ví dụ:
Please hang on to your ticket, you'll need it to exit.
Vui lòng giữ lại vé của bạn, bạn sẽ cần nó để ra ngoài.
She decided to hang on to her old car for a few more years.
Cô ấy quyết định giữ lại chiếc xe cũ của mình thêm vài năm nữa.
2.

bám víu vào, giữ vững

to continue to believe in or adhere to something, especially an idea or hope

Ví dụ:
Despite the setbacks, they continued to hang on to their dream.
Mặc dù gặp nhiều trở ngại, họ vẫn tiếp tục bám víu vào ước mơ của mình.
You have to hang on to hope, even when things are tough.
Bạn phải giữ vững hy vọng, ngay cả khi mọi thứ khó khăn.
Học từ này tại Lingoland