Nghĩa của từ delay trong tiếng Việt.
delay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
delay
US /dɪˈleɪ/
UK /dɪˈleɪ/

Động từ
1.
2.
chần chừ, do dự
hesitate or be reluctant to do something
Ví dụ:
•
She did not delay in accepting the offer.
Cô ấy không chần chừ khi chấp nhận lời đề nghị.
•
He would not delay in taking action.
Anh ấy sẽ không chần chừ trong việc hành động.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự trì hoãn, sự chậm trễ
a period of time by which something is deferred or postponed
Ví dụ:
•
There was a slight delay in the flight schedule.
Có một sự chậm trễ nhỏ trong lịch trình bay.
•
We experienced a long delay at the airport.
Chúng tôi đã trải qua một sự chậm trễ dài tại sân bay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland