Nghĩa của từ hang-glider trong tiếng Việt.

hang-glider trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hang-glider

US /ˈhæŋˌɡlaɪ.dər/
UK /ˈhæŋˌɡlaɪ.dər/
"hang-glider" picture

Danh từ

1.

dù lượn, diều lượn

a light aircraft without an engine, consisting of a fabric wing stretched over a rigid frame, from which the pilot hangs suspended

Ví dụ:
He soared through the sky on his hang-glider.
Anh ấy bay lượn trên bầu trời bằng dù lượn của mình.
Learning to fly a hang-glider requires extensive training.
Học lái dù lượn đòi hỏi phải được đào tạo chuyên sâu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland