Nghĩa của từ grasp trong tiếng Việt.

grasp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grasp

US /ɡræsp/
UK /ɡræsp/
"grasp" picture

Danh từ

1.

sự nắm chặt, sự kẹp chặt

a firm hold or grip

Ví dụ:
He released his grasp on the rope.
Anh ấy nới lỏng sự nắm chặt của mình trên sợi dây.
The child had a tight grasp on her mother's hand.
Đứa trẻ nắm chặt tay mẹ.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự hiểu biết, sự nắm bắt

the ability to understand something

Ví dụ:
He has a good grasp of the subject.
Anh ấy có sự hiểu biết tốt về chủ đề này.
The concept was beyond her grasp.
Khái niệm đó nằm ngoài sự hiểu biết của cô ấy.

Động từ

1.

nắm lấy, kẹp chặt

seize and hold firmly

Ví dụ:
She tried to grasp the slippery fish.
Cô ấy cố gắng nắm lấy con cá trơn trượt.
He quickly grasped her arm to prevent her from falling.
Anh ấy nhanh chóng nắm lấy cánh tay cô để ngăn cô ngã.
2.

hiểu, nắm bắt

understand (a difficult concept or problem)

Ví dụ:
It took him a while to fully grasp the implications of the new policy.
Anh ấy mất một thời gian để hoàn toàn nắm bắt được ý nghĩa của chính sách mới.
She struggled to grasp the complex mathematical concept.
Cô ấy đã vật lộn để nắm bắt khái niệm toán học phức tạp.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: