hang (on) in there

US /hæŋ ɪn ðɛr/
UK /hæŋ ɪn ðɛr/
"hang (on) in there" picture
1.

cố gắng lên, kiên trì, bám trụ

to persevere and not give up, especially during a difficult time

:
I know things are tough right now, but you just have to hang in there.
Tôi biết mọi thứ đang khó khăn, nhưng bạn chỉ cần cố gắng lên.
The team managed to hang in there despite being down by two goals.
Đội đã cố gắng bám trụ dù bị dẫn trước hai bàn.