Nghĩa của từ "hang out" trong tiếng Việt.

"hang out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hang out

US /hæŋ aʊt/
UK /hæŋ aʊt/
"hang out" picture

Cụm động từ

1.

đi chơi, tụ tập

to spend time relaxing or socializing informally

Ví dụ:
We often hang out at the coffee shop on weekends.
Chúng tôi thường đi chơi ở quán cà phê vào cuối tuần.
Do you want to hang out after school?
Bạn có muốn đi chơi sau giờ học không?
2.

phơi, treo ra

to display something by suspending it from above

Ví dụ:
Please hang out the laundry to dry.
Vui lòng phơi quần áo ra ngoài cho khô.
The flag was hanging out from the balcony.
Lá cờ đang treo ra từ ban công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland