hang back
US /hæŋ bæk/
UK /hæŋ bæk/

1.
ngần ngại, chùn bước
to hesitate or be reluctant to do something, especially because of shyness or caution
:
•
Don't hang back, join the dance!
Đừng ngần ngại, hãy tham gia nhảy múa!
•
She tends to hang back in social situations.
Cô ấy có xu hướng ngần ngại trong các tình huống xã hội.