Nghĩa của từ balk trong tiếng Việt.
balk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
balk
US /bɑːlk/
UK /bɑːlk/

Động từ
1.
ngần ngại, chùn lại
hesitate or be unwilling to accept an idea or undertaking
Ví dụ:
•
Many people would balk at the idea of paying for water.
Nhiều người sẽ ngần ngại trước ý tưởng trả tiền nước.
•
The horse balked at the jump.
Con ngựa chùn lại trước cú nhảy.
2.
lỗi balk, hành động phạm luật của người ném bóng
(in baseball) an illegal motion by a pitcher that results in a penalty, typically advancing any runners on base
Ví dụ:
•
The pitcher committed a balk, and the runner on first advanced to second.
Người ném bóng đã phạm lỗi balk, và người chạy ở gôn một đã tiến lên gôn hai.
•
It was a clear balk, but the umpire missed it.
Đó là một lỗi balk rõ ràng, nhưng trọng tài đã bỏ qua.
Danh từ
1.
sự ngần ngại, sự chùn bước
a sudden unwillingness to continue with a task or plan
Ví dụ:
•
He had a sudden balk at the last minute.
Anh ấy đột nhiên chùn bước vào phút cuối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland