balk
US /bɑːlk/
UK /bɑːlk/

1.
2.
lỗi balk, hành động phạm luật của người ném bóng
(in baseball) an illegal motion by a pitcher that results in a penalty, typically advancing any runners on base
:
•
The pitcher committed a balk, and the runner on first advanced to second.
Người ném bóng đã phạm lỗi balk, và người chạy ở gôn một đã tiến lên gôn hai.
•
It was a clear balk, but the umpire missed it.
Đó là một lỗi balk rõ ràng, nhưng trọng tài đã bỏ qua.
1.
sự ngần ngại, sự chùn bước
a sudden unwillingness to continue with a task or plan
:
•
He had a sudden balk at the last minute.
Anh ấy đột nhiên chùn bước vào phút cuối.