Nghĩa của từ backing trong tiếng Việt.
backing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backing
US /ˈbæk.ɪŋ/
UK /ˈbæk.ɪŋ/

Danh từ
1.
sự hậu thuẫn, sự ủng hộ
support or help
Ví dụ:
•
The project received strong backing from the community.
Dự án nhận được sự hậu thuẫn mạnh mẽ từ cộng đồng.
•
She has the full backing of her family.
Cô ấy có sự hậu thuẫn hoàn toàn từ gia đình.
Từ đồng nghĩa:
2.
lớp lót, tấm lót, mặt sau
material used to strengthen or protect the back of something
Ví dụ:
•
The carpet has a non-slip backing.
Thảm có lớp lót chống trượt.
•
The painting needs a new frame and backing.
Bức tranh cần một khung mới và tấm lót.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland