Nghĩa của từ waver trong tiếng Việt.
waver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waver
US /ˈweɪ.vɚ/
UK /ˈweɪ.vɚ/

Động từ
1.
dao động, lung lay, do dự
to be undecided between two opinions or courses of action; be irresolute
Ví dụ:
•
He started to waver on his decision to move abroad.
Anh ấy bắt đầu dao động về quyết định chuyển ra nước ngoài.
•
Her confidence began to waver as the deadline approached.
Sự tự tin của cô ấy bắt đầu lung lay khi thời hạn đến gần.
2.
lung lay, run rẩy, chập chờn
to move in a quivering way; flicker
Ví dụ:
•
The flame of the candle began to waver in the draft.
Ngọn lửa nến bắt đầu lung lay trong gió lùa.
•
His voice did not waver, even under pressure.
Giọng nói của anh ấy không run, ngay cả dưới áp lực.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: