Nghĩa của từ scruple trong tiếng Việt.

scruple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scruple

US /ˈskruː.pəl/
UK /ˈskruː.pəl/
"scruple" picture

Danh từ

1.

sự ngần ngại, sự e ngại, lương tâm

a feeling of doubt or hesitation with regard to the morality or propriety of a course of action

Ví dụ:
He had no scruples about cheating on the test.
Anh ta không có chút ngại ngùng nào khi gian lận trong bài kiểm tra.
She overcame her scruples and told him the truth.
Cô ấy đã vượt qua sự ngần ngại và nói cho anh ta sự thật.

Động từ

1.

ngần ngại, e ngại

to hesitate or be reluctant to do something that one considers wrong

Ví dụ:
He didn't scruple to use dishonest methods to achieve his goals.
Anh ta không ngần ngại sử dụng các phương pháp không trung thực để đạt được mục tiêu của mình.
She would never scruple to tell a lie if it meant protecting her family.
Cô ấy sẽ không bao giờ ngần ngại nói dối nếu điều đó có nghĩa là bảo vệ gia đình mình.
Học từ này tại Lingoland