Nghĩa của từ crunch trong tiếng Việt.

crunch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crunch

US /krʌntʃ/
UK /krʌntʃ/
"crunch" picture

Danh từ

1.

tiếng lạo xạo, tiếng rộp rộp

a sound of something being crushed or crunched

Ví dụ:
We heard the crunch of gravel under the tires.
Chúng tôi nghe thấy tiếng lạo xạo của sỏi dưới lốp xe.
The apple made a satisfying crunch when I bit into it.
Quả táo tạo ra tiếng rộp rộp rất đã tai khi tôi cắn vào.
Từ đồng nghĩa:
2.

khủng hoảng, thời điểm khó khăn

a difficult situation or period, especially one in which there is not enough time or money

Ví dụ:
We're facing a real time crunch to get this project done.
Chúng tôi đang đối mặt với một thời điểm khó khăn thực sự để hoàn thành dự án này.
The company is going through a financial crunch.
Công ty đang trải qua một khủng hoảng tài chính.

Động từ

1.

lạo xạo, nhai rộp rộp

to make a crunching sound

Ví dụ:
The snow crunched under our boots as we walked.
Tuyết lạo xạo dưới ủng của chúng tôi khi chúng tôi đi bộ.
He crunched on a carrot.
Anh ấy nhai cà rốt.
Từ đồng nghĩa:
2.

xử lý, phân tích

to process or analyze a large amount of information or data

Ví dụ:
The computer is crunching the numbers for the financial report.
Máy tính đang xử lý các con số cho báo cáo tài chính.
We need to crunch these sales figures by tomorrow.
Chúng ta cần xử lý các số liệu bán hàng này trước ngày mai.
Học từ này tại Lingoland