plug away
US /plʌɡ əˈweɪ/
UK /plʌɡ əˈweɪ/

1.
cần cù làm việc, chăm chỉ
to work hard and steadily at something, especially over a long period
:
•
She had to plug away at her thesis for months before it was finished.
Cô ấy phải cần cù làm việc với luận văn của mình trong nhiều tháng trước khi hoàn thành.
•
If you just plug away, you'll eventually see results.
Nếu bạn cứ cần cù làm việc, cuối cùng bạn sẽ thấy kết quả.