Nghĩa của từ grating trong tiếng Việt.

grating trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grating

US /ˈɡreɪ.t̬ɪŋ/
UK /ˈɡreɪ.t̬ɪŋ/
"grating" picture

Danh từ

1.

lưới, song chắn

a framework of parallel or crossed bars, typically found over a drain or covering a window or opening.

Ví dụ:
The old iron grating covered the storm drain.
Tấm lưới sắt cũ che cống thoát nước mưa.
He peered through the narrow grating into the cellar.
Anh ta nhìn xuyên qua tấm lưới hẹp vào hầm rượu.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

chói tai, khó chịu

sounding harsh and unpleasant; irritating.

Ví dụ:
The constant squeaking of the old door was quite grating.
Tiếng kẽo kẹt liên tục của cánh cửa cũ khá chói tai.
His high-pitched voice had a grating quality.
Giọng nói cao của anh ấy có một chất lượng chói tai.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: