bring something to a grinding halt
US /brɪŋ ˈsʌmθɪŋ tu ə ˈɡraɪndɪŋ hɔlt/
UK /brɪŋ ˈsʌmθɪŋ tu ə ˈɡraɪndɪŋ hɔlt/

1.
khiến cái gì đó ngừng hoạt động hoàn toàn, làm cái gì đó dừng lại đột ngột
to cause something to stop completely and suddenly, often with difficulty or disruption
:
•
The sudden power outage brought the entire factory to a grinding halt.
Sự cố mất điện đột ngột đã khiến toàn bộ nhà máy ngừng hoạt động hoàn toàn.
•
The heavy snowstorm brought traffic to a grinding halt on the highway.
Trận bão tuyết lớn đã khiến giao thông trên đường cao tốc ngừng trệ hoàn toàn.