Nghĩa của từ "go ahead" trong tiếng Việt.
"go ahead" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
go ahead
US /ˌɡoʊ əˈhed/
UK /ˌɡoʊ əˈhed/

Cụm động từ
1.
2.
sự cho phép, sự đồng ý
to give permission for something to happen
Ví dụ:
•
The manager gave us the go ahead to launch the new product.
Người quản lý đã cho phép chúng tôi tiến hành ra mắt sản phẩm mới.
•
We need to get the client's go ahead before we can proceed.
Chúng ta cần nhận được sự cho phép của khách hàng trước khi có thể tiếp tục.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự cho phép, sự đồng ý
an act of giving permission to proceed
Ví dụ:
•
We got the go-ahead for the project.
Chúng tôi đã nhận được sự cho phép cho dự án.
•
The committee gave the final go-ahead this morning.
Ủy ban đã đưa ra quyết định cuối cùng sáng nay.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland