Nghĩa của từ "green light" trong tiếng Việt.

"green light" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

green light

US /ˌɡriːn ˈlaɪt/
UK /ˌɡriːn ˈlaɪt/
"green light" picture

Danh từ

1.

đèn xanh, sự cho phép

permission to do something

Ví dụ:
The city council gave the project the green light.
Hội đồng thành phố đã bật đèn xanh cho dự án.
We're waiting for the green light from management before proceeding.
Chúng tôi đang chờ đèn xanh từ ban quản lý trước khi tiến hành.

Động từ

1.

bật đèn xanh, cho phép

to give permission for something to go ahead

Ví dụ:
The director decided to green light the new marketing campaign.
Giám đốc quyết định bật đèn xanh cho chiến dịch tiếp thị mới.
Once the funding is secured, we can green light the construction.
Khi có đủ kinh phí, chúng ta có thể bật đèn xanh cho việc xây dựng.
Học từ này tại Lingoland