Nghĩa của từ start trong tiếng Việt.

start trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

start

US /stɑːrt/
UK /stɑːrt/
"start" picture

Danh từ

1.

sự bắt đầu, khởi đầu

the point in time or space at which something begins

Ví dụ:
The race will start at 10 AM.
Cuộc đua sẽ bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
Let's make a fresh start.
Hãy cùng bắt đầu lại từ đầu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

khởi hành, bắt đầu

an act of setting out on a journey or activity

Ví dụ:
We got an early start on our trip.
Chúng tôi đã khởi hành sớm cho chuyến đi của mình.
The company made a strong start in the new market.
Công ty đã có một khởi đầu mạnh mẽ tại thị trường mới.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

bắt đầu, khởi động

begin or be set in motion

Ví dụ:
The car wouldn't start this morning.
Sáng nay xe không khởi động được.
Let's start the meeting.
Hãy bắt đầu cuộc họp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

khởi sự, thành lập

cause to happen or begin

Ví dụ:
He decided to start a new business.
Anh ấy quyết định khởi nghiệp mới.
The coach will start the best players.
Huấn luyện viên sẽ cho những cầu thủ giỏi nhất ra sân.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland