Nghĩa của từ approval trong tiếng Việt.
approval trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
approval
US /əˈpruː.vəl/
UK /əˈpruː.vəl/

Danh từ
1.
sự chấp thuận, sự đồng ý, sự phê duyệt
the action of approving something; agreement to or sanction of something
Ví dụ:
•
The project received official approval from the committee.
Dự án đã nhận được sự chấp thuận chính thức từ ủy ban.
•
He sought his parents' approval before making a decision.
Anh ấy đã tìm kiếm sự chấp thuận của cha mẹ trước khi đưa ra quyết định.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland