consent
US /kənˈsent/
UK /kənˈsent/

1.
sự đồng ý, sự cho phép
permission for something to happen or agreement to do something
:
•
The patient gave her consent for the surgery.
Bệnh nhân đã cho sự đồng ý của mình cho ca phẫu thuật.
•
You need parental consent to participate in the trip.
Bạn cần sự đồng ý của phụ huynh để tham gia chuyến đi.