Nghĩa của từ ahead trong tiếng Việt.

ahead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ahead

US /əˈhed/
UK /əˈhed/
"ahead" picture

Trạng từ

1.

phía trước, về phía trước

further forward in space; in the line of one's forward motion

Ví dụ:
The road ahead was clear.
Con đường phía trước đã quang đãng.
He looked straight ahead.
Anh ấy nhìn thẳng về phía trước.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

trong tương lai, sắp tới

in the future

Ví dụ:
We need to plan for the year ahead.
Chúng ta cần lên kế hoạch cho năm sắp tới.
There are many challenges ahead.
Có rất nhiều thử thách phía trước.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

dẫn trước, vượt trội

in a more advanced or successful position

Ví dụ:
She is ahead of her classmates in math.
Cô ấy vượt trội hơn các bạn cùng lớp về môn toán.
Our team is ahead by two points.
Đội của chúng ta đang dẫn trước hai điểm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: