Nghĩa của từ ahead trong tiếng Việt.
ahead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ahead
US /əˈhed/
UK /əˈhed/

Trạng từ
1.
2.
trong tương lai, sắp tới
in the future
Ví dụ:
•
We need to plan for the year ahead.
Chúng ta cần lên kế hoạch cho năm sắp tới.
•
There are many challenges ahead.
Có rất nhiều thử thách phía trước.
Từ đồng nghĩa:
3.
dẫn trước, vượt trội
in a more advanced or successful position
Ví dụ:
•
She is ahead of her classmates in math.
Cô ấy vượt trội hơn các bạn cùng lớp về môn toán.
•
Our team is ahead by two points.
Đội của chúng ta đang dẫn trước hai điểm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: