Nghĩa của từ "think ahead" trong tiếng Việt.

"think ahead" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

think ahead

US /θɪŋk əˈhɛd/
UK /θɪŋk əˈhɛd/
"think ahead" picture

Cụm động từ

1.

suy nghĩ trước, lên kế hoạch trước

to plan for the future; to consider what might happen in the future and make preparations for it

Ví dụ:
It's important to think ahead when planning a big event.
Điều quan trọng là phải suy nghĩ trước khi lên kế hoạch cho một sự kiện lớn.
You need to think ahead about your career goals.
Bạn cần suy nghĩ trước về mục tiêu nghề nghiệp của mình.
Học từ này tại Lingoland