Nghĩa của từ clearance trong tiếng Việt.
clearance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clearance
US /ˈklɪr.əns/
UK /ˈklɪr.əns/

Danh từ
1.
dọn dẹp, sự cho phép, hàng tồn kho
the action or process of removing something that is no longer wanted or needed
Ví dụ:
•
The clearance of the old building took several weeks.
Việc dọn dẹp tòa nhà cũ mất vài tuần.
•
We need to get clearance for the debris after the storm.
Chúng ta cần được phép dọn dẹp đống đổ nát sau cơn bão.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự cho phép, sự chấp thuận
official authorization for something to proceed or take place
Ví dụ:
•
The project received full clearance from the government.
Dự án đã nhận được sự cho phép hoàn toàn từ chính phủ.
•
You need security clearance to access this area.
Bạn cần có giấy phép an ninh để vào khu vực này.
Từ đồng nghĩa:
3.
khoảng sáng, khoảng cách thông thủy
the amount of space between two objects, especially the ground and a vehicle
Ví dụ:
•
The car has a low ground clearance.
Chiếc xe có khoảng sáng gầm thấp.
•
Check the bridge clearance before driving a tall truck.
Kiểm tra khoảng cách thông thủy của cầu trước khi lái xe tải cao.
4.
xả hàng, giảm giá
a sale of goods at reduced prices to get rid of old stock
Ví dụ:
•
The store is having a big clearance sale this weekend.
Cửa hàng đang có đợt xả hàng lớn vào cuối tuần này.
•
I bought these shoes at a fantastic clearance price.
Tôi đã mua đôi giày này với giá thanh lý tuyệt vời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: