Nghĩa của từ morose trong tiếng Việt.

morose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

morose

US /məˈroʊs/
UK /məˈroʊs/
"morose" picture

Tính từ

1.

buồn rầu, cau có

sullen and ill-tempered

Ví dụ:
He was morose after losing the game.
Anh ấy buồn rầu sau khi thua trận.
Her usually cheerful demeanor turned morose.
Thái độ vui vẻ thường ngày của cô ấy trở nên buồn rầu.
Học từ này tại Lingoland