Nghĩa của từ sullen trong tiếng Việt.

sullen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sullen

US /ˈsʌl.ən/
UK /ˈsʌl.ən/
"sullen" picture

Tính từ

1.

buồn rầu, ủ rũ, cau có

bad-tempered and sulky; gloomy

Ví dụ:
The child was sullen after being told he couldn't have ice cream.
Đứa trẻ buồn rầu sau khi bị nói rằng nó không được ăn kem.
He gave her a sullen look and walked away.
Anh ta nhìn cô ấy một cách buồn rầu rồi bỏ đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland