sullen
US /ˈsʌl.ən/
UK /ˈsʌl.ən/

1.
buồn rầu, ủ rũ, cau có
bad-tempered and sulky; gloomy
:
•
The child was sullen after being told he couldn't have ice cream.
Đứa trẻ buồn rầu sau khi bị nói rằng nó không được ăn kem.
•
He gave her a sullen look and walked away.
Anh ta nhìn cô ấy một cách buồn rầu rồi bỏ đi.