Nghĩa của từ gaggle trong tiếng Việt.

gaggle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gaggle

US /ˈɡæɡ.əl/
UK /ˈɡæɡ.əl/
"gaggle" picture

Danh từ

1.

đàn ngỗng

a flock of geese

Ví dụ:
A gaggle of geese waddled across the road.
Một đàn ngỗng lạch bạch băng qua đường.
We saw a large gaggle of geese near the pond.
Chúng tôi thấy một đàn ngỗng lớn gần ao.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhóm người ồn ào, đám đông

a disorderly or noisy group of people

Ví dụ:
A gaggle of tourists followed the guide.
Một nhóm khách du lịch ồn ào đi theo hướng dẫn viên.
The children formed a noisy gaggle in the playground.
Những đứa trẻ tạo thành một nhóm ồn ào trong sân chơi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kêu như ngỗng, nói ồn ào

to make a noise like a goose

Ví dụ:
The geese began to gaggle loudly as we approached.
Những con ngỗng bắt đầu kêu to khi chúng tôi đến gần.
You could hear the geese gaggle from a distance.
Bạn có thể nghe thấy tiếng ngỗng kêu từ xa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland