Nghĩa của từ cackle trong tiếng Việt.

cackle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cackle

US /ˈkæk.əl/
UK /ˈkæk.əl/
"cackle" picture

Danh từ

1.

tiếng kêu quàng quạc, tiếng cười khẩy

a harsh, raucous sound, typically made by a hen or a goose

Ví dụ:
We heard the loud cackle of the geese from the farm.
Chúng tôi nghe thấy tiếng kêu quàng quạc lớn của lũ ngỗng từ trang trại.
The witch let out a chilling cackle.
Mụ phù thủy phát ra một tiếng cười khẩy rợn người.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kêu quàng quạc, cười khẩy

to make a harsh, raucous sound, typically made by a hen or a goose

Ví dụ:
The chickens started to cackle loudly when they saw the farmer.
Đàn gà bắt đầu kêu quàng quạc ầm ĩ khi thấy người nông dân.
She tried to suppress a nervous cackle.
Cô ấy cố gắng kìm nén một tiếng cười khẩy lo lắng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland