mob
US /mɑːb/
UK /mɑːb/

1.
đám đông, đám đông hỗn loạn, băng đảng
a large crowd of people, especially one that is disorderly and violent or that is involved in criminal activity
:
•
The angry mob gathered outside the courthouse.
Đám đông giận dữ tụ tập bên ngoài tòa án.
•
He was attacked by a violent mob.
Anh ta bị một đám đông bạo lực tấn công.