mob

US /mɑːb/
UK /mɑːb/
"mob" picture
1.

đám đông, đám đông hỗn loạn, băng đảng

a large crowd of people, especially one that is disorderly and violent or that is involved in criminal activity

:
The angry mob gathered outside the courthouse.
Đám đông giận dữ tụ tập bên ngoài tòa án.
He was attacked by a violent mob.
Anh ta bị một đám đông bạo lực tấn công.
2.

mafia, băng đảng

an organized group of criminals

:
He was involved with the mob and ended up in jail.
Anh ta dính líu đến mafia và cuối cùng phải vào tù.
The police are trying to break up the local mob.
Cảnh sát đang cố gắng triệt phá băng đảng địa phương.
1.

vây quanh, bao vây

to crowd around (someone) in an unruly or excited way

:
Fans mobbed the celebrity as he left the hotel.
Người hâm mộ vây quanh người nổi tiếng khi anh ta rời khách sạn.
The children mobbed the ice cream truck.
Những đứa trẻ vây quanh xe kem.