Nghĩa của từ herd trong tiếng Việt.

herd trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

herd

US /hɝːd/
UK /hɝːd/
"herd" picture

Danh từ

1.

đàn

a large group of animals, especially hoofed mammals, that live, feed, or migrate together

Ví dụ:
A herd of elephants crossed the savanna.
Một đàn voi băng qua thảo nguyên.
The farmer led his herd of cattle to the new pasture.
Người nông dân dẫn đàn gia súc của mình đến đồng cỏ mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

đám đông, quần chúng

a large group of people with a common characteristic or purpose

Ví dụ:
The tour guide struggled to keep the herd of tourists together.
Hướng dẫn viên du lịch đã rất vất vả để giữ cho đoàn khách du lịch ở cùng nhau.
He felt like just another sheep in the herd.
Anh ấy cảm thấy mình chỉ là một con cừu khác trong đàn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lùa, dẫn dắt

to move (animals) together as a group

Ví dụ:
The cowboys herded the cattle across the plains.
Các chàng cao bồi lùa đàn gia súc qua các đồng bằng.
She herded the children into the classroom.
Cô ấy lùa lũ trẻ vào lớp học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: