Nghĩa của từ honk trong tiếng Việt.
honk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
honk
US /hɑːŋk/
UK /hɑːŋk/

Động từ
Danh từ
1.
tiếng còi, tiếng kêu
a loud, harsh sound, typically that of a car horn or a goose
Ví dụ:
•
We heard the loud honk of a truck's horn.
Chúng tôi nghe thấy tiếng còi xe tải kêu to.
•
The goose let out a series of angry honks.
Con ngỗng phát ra một loạt tiếng kêu giận dữ.
Học từ này tại Lingoland