Nghĩa của từ squawk trong tiếng Việt.

squawk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

squawk

US /skwɑːk/
UK /skwɑːk/
"squawk" picture

Danh từ

1.

tiếng kêu chói tai, tiếng la hét

a loud, harsh, or discordant cry made by a bird or a person

Ví dụ:
The parrot let out a loud squawk.
Con vẹt phát ra một tiếng kêu chói tai.
I heard a sudden squawk from the kitchen.
Tôi nghe thấy một tiếng kêu chói tai đột ngột từ nhà bếp.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kêu chói tai, la hét

to make a loud, harsh, or discordant cry

Ví dụ:
The chickens started to squawk when they saw the fox.
Những con gà bắt đầu kêu quang quác khi thấy con cáo.
He would often squawk in protest during meetings.
Anh ấy thường kêu la phản đối trong các cuộc họp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland