Nghĩa của từ flock trong tiếng Việt.

flock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flock

US /flɑːk/
UK /flɑːk/
"flock" picture

Danh từ

1.

đàn

a number of birds of one kind feeding, resting, or traveling together

Ví dụ:
A large flock of birds flew overhead.
Một đàn chim lớn bay qua đầu.
The shepherd led his flock to fresh pastures.
Người chăn cừu dẫn đàn của mình đến những đồng cỏ tươi tốt.
Từ đồng nghĩa:
2.

đám đông, nhiều người

a large number of people

Ví dụ:
A flock of tourists gathered at the monument.
Một đám đông du khách tụ tập tại đài tưởng niệm.
People flock to the beach during summer.
Mọi người đổ xô ra bãi biển vào mùa hè.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đổ xô, tụ tập

to congregate or mass in a crowd

Ví dụ:
Tourists flock to the city every summer.
Du khách đổ xô đến thành phố mỗi mùa hè.
Birds flock together for migration.
Chim tụ tập thành đàn để di cư.
Học từ này tại Lingoland