Nghĩa của từ throng trong tiếng Việt.
throng trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
throng
US /θrɑːŋ/
UK /θrɑːŋ/

Danh từ
1.
đám đông, quần chúng, lũ lượt
a large, densely packed crowd of people or animals
Ví dụ:
•
A huge throng gathered in the square to protest.
Một đám đông lớn tụ tập tại quảng trường để biểu tình.
•
The market was filled with a noisy throng of shoppers.
Chợ đông nghịt một đám đông người mua sắm ồn ào.
Động từ
Học từ này tại Lingoland