Nghĩa của từ frame trong tiếng Việt.

frame trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frame

US /freɪm/
UK /freɪm/
"frame" picture

Danh từ

1.

khung, sườn

a rigid structure that surrounds or encloses something, such as a picture, window, or door

Ví dụ:
The old photograph was in a beautiful wooden frame.
Bức ảnh cũ nằm trong một chiếc khung gỗ đẹp.
He installed a new window frame.
Anh ấy đã lắp một chiếc khung cửa sổ mới.
2.

khung, cấu trúc

the basic structure of a building, vehicle, or other object

Ví dụ:
The car's frame was badly damaged in the accident.
Khung xe bị hư hỏng nặng trong vụ tai nạn.
They are building the wooden frame of the new house.
Họ đang xây dựng khung gỗ của ngôi nhà mới.
Từ đồng nghĩa:
3.

khung hình, khung

a single image in a sequence of images, such as in a film or video

Ví dụ:
The director paused the film to analyze each frame.
Đạo diễn tạm dừng phim để phân tích từng khung hình.
The animation consists of 24 frames per second.
Hoạt hình bao gồm 24 khung hình mỗi giây.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đóng khung, lồng khung

to put a picture or photograph in a frame

Ví dụ:
She decided to frame the painting to protect it.
Cô ấy quyết định đóng khung bức tranh để bảo vệ nó.
He asked the shop to frame his new diploma.
Anh ấy yêu cầu cửa hàng đóng khung bằng tốt nghiệp mới của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

xây dựng, lên khung, định hình

to create or construct the basic structure of something

Ví dụ:
The team worked to frame the argument for their proposal.
Nhóm đã làm việc để xây dựng lập luận cho đề xuất của họ.
The architect began to frame the design of the new building.
Kiến trúc sư bắt đầu lên khung thiết kế của tòa nhà mới.
3.

gài bẫy, vu khống

to produce false evidence or testimony against someone to make them appear guilty of a crime

Ví dụ:
He claimed the police tried to frame him for the robbery.
Anh ta tuyên bố cảnh sát đã cố gắng gài bẫy anh ta vì vụ cướp.
They conspired to frame their rival.
Họ đã âm mưu gài bẫy đối thủ của mình.
Học từ này tại Lingoland