Nghĩa của từ formulate trong tiếng Việt.

formulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

formulate

US /ˈfɔːr.mjə.leɪt/
UK /ˈfɔːr.mjə.leɪt/
"formulate" picture

Động từ

1.

đề ra, xây dựng

create or devise methodically (a strategy or a proposal)

Ví dụ:
The team needs to formulate a new strategy to win the game.
Đội cần đề ra một chiến lược mới để giành chiến thắng trong trận đấu.
She carefully formulated her response to the difficult question.
Cô ấy cẩn thận đề ra câu trả lời cho câu hỏi khó.
2.

pha chế, chế tạo

prepare (a substance or product) by combining various ingredients

Ví dụ:
The chemist worked to formulate a new, more effective cleaning solution.
Nhà hóa học đã làm việc để pha chế một dung dịch tẩy rửa mới, hiệu quả hơn.
The company is trying to formulate a new type of plastic that is biodegradable.
Công ty đang cố gắng chế tạo một loại nhựa mới có khả năng phân hủy sinh học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: