devise
US /dɪˈvaɪz/
UK /dɪˈvaɪz/

1.
nghĩ ra, sáng chế, lên kế hoạch
plan or invent (a complex procedure, system, or mechanism) by careful thought
:
•
Scientists are trying to devise a new way to combat climate change.
Các nhà khoa học đang cố gắng nghĩ ra một cách mới để chống lại biến đổi khí hậu.
•
She devised a clever plan to escape.
Cô ấy đã nghĩ ra một kế hoạch thông minh để trốn thoát.