Nghĩa của từ incriminate trong tiếng Việt.

incriminate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

incriminate

US /ɪnˈkrɪm.ə.neɪt/
UK /ɪnˈkrɪm.ə.neɪt/
"incriminate" picture

Động từ

1.

buộc tội, làm cho có tội

make (someone) appear guilty of a crime or wrongdoing; strongly imply the guilt of (someone)

Ví dụ:
His testimony could incriminate several high-ranking officials.
Lời khai của anh ta có thể buộc tội một số quan chức cấp cao.
He refused to answer the question, fearing he might incriminate himself.
Anh ta từ chối trả lời câu hỏi, sợ rằng mình có thể tự buộc tội bản thân.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland