Nghĩa của từ setting trong tiếng Việt.
setting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
setting
US /ˈset̬.ɪŋ/
UK /ˈset̬.ɪŋ/

Danh từ
1.
bối cảnh, không gian, môi trường
the place or type of surroundings where something is positioned or where an event takes place
Ví dụ:
•
The movie's setting was a remote island.
Bối cảnh của bộ phim là một hòn đảo xa xôi.
•
The restaurant has a beautiful outdoor setting.
Nhà hàng có một không gian ngoài trời tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.
cài đặt, khung, sự sắp đặt
the way in which something is set, placed, or arranged
Ví dụ:
•
Check the oven setting before baking.
Kiểm tra cài đặt lò nướng trước khi nướng.
•
The diamond was in a beautiful gold setting.
Viên kim cương nằm trong một khung vàng tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland