Nghĩa của từ body trong tiếng Việt.

body trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

body

US /ˈbɑː.di/
UK /ˈbɑː.di/
"body" picture

Danh từ

1.

cơ thể, thân thể

the entire physical structure of a human being or an animal

Ví dụ:
The human body is a complex system.
Cơ thể con người là một hệ thống phức tạp.
She covered her body with a blanket.
Cô ấy che cơ thể bằng một tấm chăn.
Từ đồng nghĩa:
2.

phần chính, thân

the main part of a structure or object

Ví dụ:
The main body of the report is quite detailed.
Phần chính của báo cáo khá chi tiết.
The car's body was badly damaged in the accident.
Thân xe bị hư hỏng nặng trong vụ tai nạn.
3.

tập hợp, lượng

a collection of facts, information, or evidence

Ví dụ:
The research produced a large body of data.
Nghiên cứu đã tạo ra một lượng lớn dữ liệu.
There is a growing body of evidence to support the theory.
Có một lượng lớn bằng chứng ngày càng tăng để hỗ trợ lý thuyết.
Học từ này tại Lingoland