Nghĩa của từ footing trong tiếng Việt.

footing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

footing

US /ˈfʊt̬.ɪŋ/
UK /ˈfʊt̬.ɪŋ/
"footing" picture

Danh từ

1.

nền tảng, cơ sở

the basis on which something is established or operates

Ví dụ:
The company is now on a sound financial footing.
Công ty hiện đang có nền tảng tài chính vững chắc.
They started the project on an equal footing.
Họ bắt đầu dự án trên cơ sở bình đẳng.
2.

chỗ đặt chân, thăng bằng

the secure position of one's feet on the ground or a surface

Ví dụ:
He lost his footing on the icy path.
Anh ấy mất thăng bằng trên con đường băng giá.
The climber struggled to find a firm footing on the rock face.
Người leo núi vật lộn để tìm một chỗ đặt chân vững chắc trên vách đá.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland