foot traffic

US /ˈfʊt ˌtræf.ɪk/
UK /ˈfʊt ˌtræf.ɪk/
"foot traffic" picture
1.

lưu lượng người đi bộ, lượng khách đi bộ

the number of pedestrians in a particular area or establishment

:
The new mall is designed to maximize foot traffic.
Trung tâm thương mại mới được thiết kế để tối đa hóa lưu lượng người đi bộ.
Businesses in the city center rely heavily on foot traffic.
Các doanh nghiệp ở trung tâm thành phố phụ thuộc rất nhiều vào lưu lượng người đi bộ.