Nghĩa của từ foot trong tiếng Việt.
foot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foot
US /fʊt/
UK /fʊt/

Danh từ
1.
2.
foot, đơn vị đo chiều dài
a unit of length equal to 12 inches or 30.48 centimeters
Ví dụ:
•
The table is three feet long.
Cái bàn dài ba foot.
•
The tree grew to a height of twenty feet.
Cây cao hai mươi foot.
3.
chân, đáy, phần dưới
the lowest part or base of something
Ví dụ:
•
The house is at the foot of the mountain.
Ngôi nhà nằm ở chân núi.
•
Read the notes at the foot of the page.
Đọc các ghi chú ở cuối trang.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
thanh toán, chi trả
to pay a bill or bear the cost of something
Ví dụ:
•
My parents had to foot the bill for my college education.
Cha mẹ tôi phải chi trả hóa đơn học phí đại học của tôi.
•
Who's going to foot the expenses for this trip?
Ai sẽ chi trả các chi phí cho chuyến đi này?
Học từ này tại Lingoland