Nghĩa của từ foot trong tiếng Việt.

foot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foot

US /fʊt/
UK /fʊt/
"foot" picture

Danh từ

1.

chân, bàn chân

the lower extremity of the leg below the ankle, on which a person stands or walks

Ví dụ:
He hurt his foot playing soccer.
Anh ấy bị đau chân khi chơi bóng đá.
She tapped her foot impatiently.
Cô ấy gõ chân một cách sốt ruột.
Từ đồng nghĩa:
2.

foot, đơn vị đo chiều dài

a unit of length equal to 12 inches or 30.48 centimeters

Ví dụ:
The table is three feet long.
Cái bàn dài ba foot.
The tree grew to a height of twenty feet.
Cây cao hai mươi foot.
3.

chân, đáy, phần dưới

the lowest part or base of something

Ví dụ:
The house is at the foot of the mountain.
Ngôi nhà nằm ở chân núi.
Read the notes at the foot of the page.
Đọc các ghi chú ở cuối trang.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đi bộ, đi chân

to walk or travel on foot

Ví dụ:
We decided to foot it to the nearest town.
Chúng tôi quyết định đi bộ đến thị trấn gần nhất.
He had to foot the entire distance.
Anh ấy phải đi bộ toàn bộ quãng đường.
Từ đồng nghĩa:
2.

thanh toán, chi trả

to pay a bill or bear the cost of something

Ví dụ:
My parents had to foot the bill for my college education.
Cha mẹ tôi phải chi trả hóa đơn học phí đại học của tôi.
Who's going to foot the expenses for this trip?
Ai sẽ chi trả các chi phí cho chuyến đi này?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland