Nghĩa của từ light-footed trong tiếng Việt.

light-footed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

light-footed

US /ˈlaɪt.fʊt.ɪd/
UK /ˈlaɪt.fʊt.ɪd/
"light-footed" picture

Tính từ

1.

bước chân nhẹ nhàng, nhanh nhẹn

able to move quickly and gracefully; nimble

Ví dụ:
The dancer was incredibly light-footed, gliding across the stage.
Vũ công có bước chân nhẹ nhàng đáng kinh ngạc, lướt trên sân khấu.
Despite his age, the old man was surprisingly light-footed on the hiking trail.
Mặc dù đã lớn tuổi, ông lão vẫn có bước chân nhẹ nhàng đáng ngạc nhiên trên đường mòn đi bộ.
Học từ này tại Lingoland